home *** CD-ROM | disk | FTP | other *** search
Wrap
;Language file of Revo Uninstaller ;This section must use english [Info] Language=Việt Nam/Vietnamese WebLang=VN Translator=Nhóm UpdateVN Codepage=UNICODE Version=1.85 [Uninstaller Toolbar] 102 = Hiển thị 103 = Thông số 104 = Gỡ bỏ 105 = Công cụ 106 = Chế độ tìm kiếm 107 = Danh sách 108 = Biểu tượng 109 = Chi tiết 110 = Gỡ bỏ 111 = Xóa trong registry 112 = Làm mới 113 = Bạn có muốn gỡ registry đối tượng đã chọn? 114 = Bạn có muốn gỡ phần mềm đã chọn? 115 = Tự cập nhật 116 = Giúp đỡ 117 = Công cụ giúp đỡ hiện thời... 118 = Trang chủ... 119 = Thông tin... 120 = Bạn không phải là quản trị viên! 121 = Bạ có muồn gỡ thành phần hệ thống đã chọn?\nDừng lại, trừ khi bạn chắc đang muốn làm! 122 = Chương trìnhh hiển thị tất các phần mềm đã được cài vào máy bởi người sử dụng. Trong một ít thông tin mẫu hoặc bằng các trình đơn, bạn có thể lấy được nhiều thông tin thêm, đường dẫn, thuộc tính về chương trình. Nét đặc trưng đầu tiên của Revo uninstaller là chế độ tìm kiếm. Với chế độ này bạn có thể linh hoạt trong việc gỡ bỏ ứng dụng (dừng, xóa, đình chỉ tự khởi động) với một cái nhấn trên ứng dụng. 123 = Dò tìm: 124 = Tồn tại: 125 = Bạn có muốn xóa những thành phần hệ thống đã chọn trong Registry?\nNó có thể cần khi hệ thống hoạt động! 126 = đã bỏ tự khởi động! 127 = được tự khởi động! 128 = %s đã cài đặt trong cùng một vị trí %s!\nSẽ có các phần còn lại của cả hai ứng dụng! Kiểm tra cẩn thận cái bạn muốn gỡ bỏ! 129 = Gỡ bắt buộc [Uninstaller List] 150 = Ứng dụng 151 = Kích thước 152 = Phiên bản 153 = Ngày cài đặt 154 = Công ty 155 = Trang chủ 156 = Chú thích 157 = Chuỗi gỡ bỏ 158 = Khóa Registry 159 = Người đặt [Uninstaller StatusBar] 201 = Cài đặt: 202 = Đang làm việc... [Registry Optimizer] 302 = Chọn nơi để quét 303 = Start menu [AutoRun Toolbar] 407 = Chạy 408 = Dừng 409 = Bỏ 410 = Đối tượng : 411 = Đã kích hoạt : 412 = Với trình quản lý này bạn không chỉ kích hoạt hoặc đình chỉ khi hệ điều hành khởi động nó còn giúp bạn lấy nhiều thông tin của chương trình đặc biệt khi mà hệ điều hành khởi động. Bạn có thể lấy thông tin của nhà sản xuất chưởng trình đang khởi động, nó mô tả đường dẫn – nời đã lưu trên máy tính, trạng thái của ứng dụng – nó con đang chạy hay không. [AutoRun List] 450 = Tên chương trình 451 = Đường dẫn 452 = Mô tả 453 = Nhà sản xuất 454 = Trạng thái 455 = Vị trí 456 = Đang chạy 457 = Không chạy 458 = Không căn cứ 459 = Dừng tiến trình 460 = Chạy tiến trình 461 = Mở thư mục chứa 462 = Mở vị trí Registry 463 = Lưu đường dẫn 464 = Bỏ những gì đã chọn 465 = Bỏ những gì không giá trị 466 = Bỏ những gì không chạy 467 = Bỏ những gì không kích hoạt 468 = Thuộc tính... 470 = Bạn có muốn đống ứng dụng đã chọn?\nNhững gì chưa lưu sẽ bị mất! 471 = Bạn có muốn xóa đối tượng đã chọn? 472 = Bạn có muốn xóa tất cả đối tượng không có giá trị? 473 = Bạn có muốn xóa tất cả đối tượng không chạy? 474 = Bạn có muốn xóa tất cả đối tượng không được kích hoạt? 475 = Lệnh không tồn tại! 476 = Không biết 477 = Bỏ kích hoạt tự khởi động 478 = Kích hoạt tự khởi động [Outlook Control] 300 = Tối ưu hóa 301 = Tối ưu hóa Registry 400 = Quản lý tự chạy 500 = Dọn dẹp 501 = Dọn trình duyệt 600 = Dọn MS Office 700 = Dọn Windows 800 = Xóa dữ liệu 900 = Xóa không thể phục hồi 2100 = Công cụ Windows 2200 = Dọn các tập tin cũ [Track Cleaner Browsers] 507 = Xóa tất cả 508 = Xóa lịch sử và các trang đã truy cập 509 = Xóa lịch sử thanh địa chỉ 510 = Xóa tập tin tạm thời 511 = Xóa Cookies 512 = Xóa tập tin Index.dat 513 = Thực hiện 514 = Xóa lịch sử tải về 515 = Xóa lịch sử Session 516 = Xóa lịch sử 517 = Gỡ bỏ 518 = Bạn có muốn xóa tất cả lịch sử đã chọn? 521 = Bạn có muốn xóa lịch sử Internet Explorer? 522 = Bạn có muốn xóa lịch sử Firefox? 523 = Bạn có muốn xóa lịch sử Opera? 524 = Bạn có muốn xóa lịch sử Netscape? 525 = Trình duyệt của bạn đã ghi lại tất cả chi tiết khi ghé vào một trang nào đó. Nó có thể tới trình duyệt của HDH và bất cứ ai cũng có thể biết bạn đã ghé trang web nào! Với dọn dẹp trình duyệt, bạn có thể xóa tất cả những tập tin tạm như hình ảnh, phim bạn đã xem và tất cả các trang bạn đã ghé. Xóa các tập tin tạm sẽ giúp giải phóng dung lượng trên ổ đĩa cứng. 526 = Đóng trình duyệt trước khi dọn dẹp 527 = Tập tin Index.dat sẽ được xóa khi máy khởi động lại 599 = Dọn dẹp hoàn tất [Track Cleaner Office] 601 = Xóa 607 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS Word 608 = Gồm Word 2000, Word XP, Word 2003 và Word 2007 609 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS Excel 610 = Gồm Excel 2000, Excel XP, Excel 2003 và Excel 2007 611 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS Access 612 = Gồm Access 2000, Access XP, Access 2003 và Access 2007 613 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS PowerPoint 614 = Gồm PowerPoint 2000, PowerPoint XP, PowerPoint 2003 và PowerPoint 2007 615 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây của MS FrontPage 616 = Gồm FrontPage 2000, FrontPage XP, FrontPage 2003 và FrontPage 2007 617 = Dọn MS Office cho phép xóa lịch sử tài liệu gần đây hay mở nhất của MS Word, Excel, Access, PowerPoint và Front Page. Nếu bạn không muốn một ai đó thấy được bảng tính, văn bản đã mở hoặc các tập tin khác tạo bởi MS Office thì bạn hãy nhấn nút "Xóa". Các tài liệu gần đây bạn mở sẽ không còn nằm trong danh sách. [Track Cleaner Windows] 701 = Xóa 707 = Xóa lịch sử tài liệu gần đây 708 = Xóa lịch sử của Start Menu Run 709 = Xóa lịch sử tìm gần đây 710 = Xóa Printers, lịch sử tìm Computers and People 711 = Xóa bộ nhớ đệm 712 = Xóa lịch sử tập tin gần đây của "MS Paint" 713 = Xóa lịch sử tập tin gần đây của "MS Wordpad" 714 = Xóa lịch sử đã mở registry 715 = Xóa lịch hộp thoại mở 716 = Xóa lịch sử thư mục đã mở, lưu 717 = Dọn thùng rác 718 = Xóa tập tin tạm của hệ điều hành 719 = Xóa nhật ký click Start Menu 720 = Microsoft Windows đã giữ nhiều thứ bạn có thể làm với máy tính tìm lại những gì mình đã tìm như tập tin, thư mục; lịch sử các tập tin đã mở gần đây; lịch sử mở, lưu trong hộp thoại khác với ứng dụng đã cài trên máy tính và những cái khác. Với Dọn Windows bạn có thế xáo hết lịch sử và tập tin mục tạm. Bạn cũng có thể làm rỗng thùng rác và xóa tập tin tạm, từ đó giải phóng dung lượng cho ổ cứng. 721 = Lịch sử chạy sẽ được xóa sau khi tiến trình explorer.exe khởi động lại 722 = Dấu vết trên Windows Registry 723 = Dấu vết trên ổ cứng 724 = Xóa tập tin bộ nhớ rác 725 = Xóa tập tin kiểm tra đĩa phân mảng đã khôi phục [Evidence Remove] 802 = Thực hiện 803 = Đang xóa 804 = Hãy đợi trong khi tiến trình xóa đang làm việc 805 = Hoàn tất 806 = Đánh dấu trên ổ đĩa mà tất cả dữ liệu trên đó bạn muốn xóa. Công cụ này chỉ ảnh hưởng đến những dữ liêu đã bị xóa. Cảnh báo: Sau khi tiến trình hoàn tất thì tất cả dữ liệu đã xóa sẽ không thể phục hồi! 807 =Khi bạn xóa dữ liệu trong thùng rác thì các tập tin sẽ bị mất nhưng nó không bị tẩy đi trên ổ cứng. Công cụ này sẽ xóa vĩnh viên tập tin và thư mục, những gì đã xóa nhưng vẫn còn trên ổ cứng vật lý. Không công cụ nào có thể phục hồi lại được , kết quả vẫn luôn là một hoặc nhiều dữ liệu xóa với xóa dữ liệu sẽ không phục hồi được! 808 = Bạn có muốn xóa tất cả những tập tin đã xóa trên ổ đĩa đã chọn? [Unrecoverable Delete ] 912 = Danh sách thư mục và tập tin sẽ xóa không thể phục hồi 913 = Tập tin 914 = Thư mục 915 = Thêm tập tin bạn muốn xóa khỏi hệ thông. Tập tin này sẽ không thể phục hồi lại bằng bất kỳ công cụ phần mềm nào hoặc can thiệp vật lý! 916 = Thêm thư mục bạn muốn xóa khỏi hệ thông. Thư mục này sẽ không thể phục hồi lại bằng bất kỳ công cụ phần mềm nào hoặc can thiệp vật lý! 917 = Thêm tập tin muốn xóa 918 = Thêm thư mục muốn xóa 919 = XÓA VĨNH VIỄN 920 = Xóa danh sách 921 = Nếu bạn muốn xóa tập tin, thư mục một cách bảo mật và không ai có thể phục hồi tập tin và thư mục này bằng bất kỳ công cụ nào, hãy dùng công cụ xóa không thể phục hồi. Xóa tập tin trong thùng rác thì không vĩnh viễn. Nó vẫn còn tồn tại trên ổ cứng, và có thể phục hồi lại một cách dễ dàng. Công cụ này sẽ xóa tập tin, thư mục trên ổ cứng vật lý, không thể phục hồi được. 922 = Bạn có muốn xóa vĩnh viễn tập tin và thư mục đã chọn? [Options Tree] 1001 = Thông số 1100 = Chung 1200 = Gỡ bỏ [General] 1101 = Ngôn ngữ hiện thời: 1102 = Bật chế độ cao 1103 = Kiểm tra nâng cấp khi khởi động [Uninstaller Options] 1201 = Hiển thị hệ thông nâng cấp 1202 = Hiển thị thành phần hệ thống 1203 = Kích hoạt chế độ nạp nhanh 1204 = Chỉ gỡ bỏ bằng công cụ của ứng dụng 1205 = (Không hỗ trợ trên Windows Vista) 1206 = Tạo điểm phục hồi hệ thống trước khi gỡ bỏ 1207 = Xóa tập tin và thư mục còn thừa lại vào thùng rác [Auto Update] 1907 = Nâng cấp 1908 = Thông tin phiên bản 1909 = Phiên bản hiện tại: 1910 = Phiên bản mới nhất: 1911 = TẢI VỀ 1912 = Lấy phiên bản mới nhất 1913 = Có gì mới? 1914 = Đang kiểm tra... 1915 = Lỗi kết nối... 1916 = DỪNG 1917 = Đã tải về %s của %s 1918 = Đã tải về %s (không biết dung lượng) 1919 = Revo Uninstaller không thể kết nối tới www.revouninstaller.com. Hãy kiểm tra đường truyền đang hoạt động và tường lửa không khóa Revo Uninstaller 1920 = Lỗi: Kiểm tra phiên bản mới thất bại. Không có kết nối internet. [WinTools] 2110 = Chạy 2111 = Đây là một số công cụ hữu dụng và là thành phần của hệ điều hành. Một trong số chúng là những câu lệnh rắc rối, khó có thể truy cập. Hệ điều hành cho bạn chỉ với 1 cú nhấp sẽ có hơn 10 công cụ chờ sẵn, bạn có thể sử dụng cho công việc hằng ngày 2112 = Bạn có thể phục hồi lại máy của mình về một vị trí nào đó mà bạn đã thiết lập khi có sự cố mà không làm mất các dữ liệu cá nhân của bạn. Hệ thống sẽ theo dõi sự thay đổi của các ứng dụng và có thể tạo ra một điểm phục hồi dễ dàng. 2113 = Bạn có thể sử dụng nó để hiển thị thông tin về hoạt động của hệ thống, thiết lập kết nối Internet, thiết bị mạng. Với cô cụ này, bạn có thể quét, kiểm tra kết nối. 2114 = Bạn có thể sử dụng nó để hiển thị thông tin các thiết lập TCP/IP hiện thời và các thiết lập khác như máy chủ DNS, DHCP. Thiết lập đầy đủ của giao thức TCP/IP, địa chỉ IP, địa chỉ MAC,..... 2115 = Bạn có thể sử dụng nó để kiểm tra trạng thái bảo mật của máy tính như Virus, tường lửa và tự động cập nhật. Nếu có vấn đề thì chương trình sẽ đưa ra cảnh báo và làm thế nào để bảo vệ máy tính tốt hơn. 2116 = Bạn có thể sử dụng nó để: hiển thị thông tin cơ bản về hệ thống như bộ xử lý (CPU), bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM). Hiển thị và thiết lập chương trình để tìm thông tin của các thiết bị, kết nối. Trả về kết quả cho Microsft hoặc quản trị viên khi có lỗi. 2117 = Nó là một phần của hệ thống thu nhặt các thông tin, thông tin thiết lập của máy chủ và máy con. Bao gồm có thiết lập phần cứng, phần mềm, trình điều khiển,....Nó là công cụ hỗ trợ bạn có thể lấy thông tin một cách nhan nhất về hệ thống của bạn 2118 = Là một thành phần của hệ điều hành, nó hiển thị tất cả các giao thức TCP, cổng UDP trên máy tính,.... 2119 = Cộng cụ này giả lập một bàn phím trên màn hình và cho phép người sử dụng nhập dữ liệu bằng các công cụ trỏ. Nó cũng là một phương thức để tránh tình trạng ăn cắp dữ liệu được nhập từ bàn phím, bàn phím này sẽ giới hạn mức độ bị đánh cắp. 2120 = Công cụ giúp chống phân mảng trên ổ đĩa cứng hiệu quả. Bạn có thể truy xuất dữ liệu nhanh hơn. Nó cũng củng cố lại được chỗ trống trên ổ cứng. 2121 = Bạn có thể bắt đầu, dừng, tạm dừng, kích hoạt, loại bỏ các thành phần dịch vụ trên máy tính. Hiển thị trạng thái của các dịch vụ. 2122 = Bạn có thể quản lý những tài nguyển được chia sẻ thông qua mạng. Bạn có thể kết nối, tạo thư mục chia sẻ, xem các tài nguyên, thư mục của các máy tinh trong cùng hệ thống mạng. Xem danh sách các máy tính sử dụng. 2123 = Công cụ thiết lập chính sách của người dùng...... 2124 = Add/Remove Windows Components giúp bạn quản lý các thành phần của Windows trên máy tính của bạn. Sau khi hệ thống đã được cài đặt, bạn có thể sử dụng nó để thêm các thành phần của Windows không có khi cài mặc định, hoặc để gỡ bỏ các thành phần không cần 2125 = Công cụ Microsoft Windows Malicious Software Removal kiểm tra hệ sức khỏe thống đang hoạt động bằng phương pháp riêng, có những phần mềm độc hại giúp sẽ bạn loại bỏ các phần mềm đó. Các mối nguy hiểm này bao gồm viruses, worms, và Trojan horses. Khi tiến trình quét và diệt hoàn tất, chương trình sẽ thống kê kế quả, bao gồm tất cả các chương trình độc đã phát hiện và đã xóa. [Junk Files Cleaner Options] 2202 = Ổ đĩa để quét: 2203 = Dạng 2204 = Mô tả 2205 = Thêm 2206 = Bỏ 2207 = Đặt mặc định 2208 = Dọn tập tin rác::Chung 2209 = Dọn tập tin rác::Chặn 2220 = Mẫu để quét: 2221 = Bạn có thể dùng ký tự (?,*) cho những ký tự không biết 2222 = Thêm mẫu 2223 = Thêm mẫu chặn 2224 = Bạn có thể dùng ký tự (?,*) cho những ký tự không biết 2225 = Mẫu chặn: 2226 = Xóa tập tin vào thùng rác 2227 = Bỏ qua những tập tin được truy cập cách đây 24 giờ [Junk Files Cleaner Tool] 2306 = Quét 2307 = Xóa 2308 = Đang quét 2309 = Hãy đợi trong khi tiến trình quét đang hoạt động 2310 = Bỏ qua 2311 = Tên 2312 = Kích thước 2319 = Tập tin: 2320 = Tổng kích thước: 2323 = Những tập tin này đang sử dụng\n không thể xóa bây giờ 2324 = Bạn hãy chọn ít nhất một ổ đĩa để quét 2325 = Xóa tập tin rác tìm thấy những tập tin không cần thiết trên máy tính của bạn. Thông thường, các tập tin này tạo bởi ứng dụng nhưng khi tạo ra thì không cần thiết đến nó. Bạn có thể xóa nó để tăng tốc độ cho máy và giải phóng đĩa cứng. 2326 = Tập tin 2327 = Đang xóa tập tin [ContextMenu Junk Files Cleaner] 2313 = Mở 2314 = Tìm trên Google 2315 = Mở thư mục chứa 2316 = Thuộc tính... 2317 = Đánh dấu tất cả 2318 = Bỏ đánh dấu tất cả 2321 = Chọn tất cả 2322 = Bỏ chọn tất cả [TopMost Window] 4002 = Thông số 4003 = Mở cửa sổ chính 4004 = Chế độ kéo & thả 4005 = Chế độ tìm kiếm 4006 = Kích thước 4007 = Nhỏ 4008 = Trung bình 4009 = Lớn 4010 = Kích thước cửa sổ 4011 = THOÁT 4012 = Gỡ bỏ 4013 = Dừng tự khởi động 4014 = Dừng tiến trình 4015 = Dừng và xóa tiến trình 4016 = Mở thư mục lưu 4017 = Thông tin 4018 = Thuộc tính 4019 = BỎ QUA 4020 = Chỉ hỗ trợ 1 tập tin tại một thời điểm! 4021 =Bạn đã thả thư mục, hãy kéo và thả tập tin! 4022 = Xóa hoặc gỡ bỏ: 4023 = Chưa quyết định! Thử trên một cửa sổ khác hoặc biểu tượng. 4024 = Không thể chạy chương trình xóa!\n Hãy gỡ bỏ chương trình trong mục gỡ bỏ. 4025 = Không có gói cài đặt!\nThủ thuật: Lấy thông tin chương trình và\n thử gỡ trên cửa sổ chính! 4026 = Ứng dụng đã khóa trong mục tự khởi động!\nThủ thuật: Nếu bạn muốn kích hoạt trở lại, sử dụng công cụ tự khởi động! 4027 = Ứng dụng khong có trong thư mục!\nThủ thuật: Hãy tìm nơi chứa ứng dụng, tìm trên www.google.com! 4028 = Bạn có muốn đóng ứng dụng đã chọn?\nNhững gì chưa lưu sẽ bị mất! 4029 = Gỡ bỏ 4030 = Bạn có muốn đóng và xóa ứng dụng đã chọn?\nNhững gì chưa lưu sẽ mất! 4031 = Bạn có muốn đóng Windows Explorer?\n Start menu và task bar sẽ mất! 4032 = Tự khởi động với Windows 4033 = Trong suốt [Scan After Uninstall] 4210 = Vị trí 4211 = Khóa 4212 = Giá trị 4213 = Ngày 4214 = Tập tin 4215 = Chọn một đối tượng để thực hiện lệnh này! 4216 = Quét sau khi gỡ bỏ 4217 = Chọn tất cả 4218 = Bỏ chọn tất cả 4219 = Xóa 4220 = Tập tin còn sót lại 4221 = Registry còn sót lại 4222 = Đang quét trước khi gỡ bỏ...hãy đợi 4223 = Đang chạy công cụ gỡ bỏ... 4224 = Hãy chọn tập tin, thư muc, registry còn sót lại để gỡ bỏ hết 4225 = Đang quét sau khi gỡ bỏ...hãy đợi 4226 = Hãy kiểm tra cẩn thận! 4227 = Đóng 4228 = Tập tin còn lại sẽ bị xóa sau khi khởi động lại 4229 = Chạy ứng dụng gỡ bỏ thất bại!\nCó thể bỏ lệnh thất bại! 4230 = Trở về 4231 = Tiếp tục 4232 = Chọn một chế độ gỡ bỏ 4233 = Các chế độ 4234 = Có sẵn - chỉ chạy trình gỡ bỏ của ứng dụng không quét gì thêm 4235 = An toàn - bao gồm chế độ có sẵn và tìm thêm các đối tượng còn lại của ứng dụng trên bảng đăng ký và ổ cứng an toàn và xóa chúng. Chế độ nhanh nhất. 4236 = Trung bình - bao gồm chế độ an toàn và tìm các đối tượng còn lại của ứng dụng trên bảng đăng ký và ổ cứng 4237 = Cấp cao - bao gồm chế độ trung bình, quét sâu tất cả các khóa đăng ký và ổ cứng để tìm những gì còn lại liên quan đến ứng dụng. Chế độ chậm nhất. 4238 = Phân tích dữ liệu của ứng dụng trước khi gỡ. 4239 = Khởi động trình gỡ bỏ của ứng dụng mặc định. 4240 = Nhấn "Tiếp tục" để bắt đầu dò các tập tin, thư mục, khóa đăng ký còn lại sau khi trình gỡ bỏ hoàn tất. 4241 = Đang phân tích và gỡ bỏ. 4242 = Quét sau khi gỡ 4243 = Quét sau trình gỡ bỏ của ứng dụng. Đang tìm các tập tin, thư mục, khóa đăng ký còn lại có liên quan đến ứng dụng đã gỡ bỏ. Hãy đợi…. 4244 = Đối tượng khóa đăng ký còn lại 4245 = Đối tượng khóa đăng ký: 4246 = Ghi chú: Hãy cẩn thận khi chọn các đối tượng! Chỉ những đối tượng in đậm đã đánh dấu và các đối tượng con sẽ bị xóa! 4247 = Tồn tại tập tin và thư mục còn lại 4248 = Đối tượng tồn tại: 4249 = Máy tính 4250 = Revo Uninstaller không thể khởi động trình gỡ bỏ của ứng dụng. Có thể lệnh gỡ bỏ không có giá trị hoặc trình gỡ bỏ bị hỏng. Bạn có thể nhần nút “Trở về” và thử chế độ gỡ bỏ khác. 4251 = Trình gỡ bỏ của ứng dụng đã hoàn tất. Revo Uninstaller không quét những gì còn lại. Bạn có thể nhần nút “Trở về” và thử chế độ gỡ bỏ khác để quét tập tin, thư mục và khóa đăng ký còn lại. 4252 = Revo Uninstaller đã hoàn tất thủ tục gỡ bỏ nhưng những gì còn lại không tồn tại. Bạn có thể nhần nút “Trở về” và thử chế độ gỡ bỏ khác để quét sâu hơn. 4253 = Revo Uninstaller đã hoàn tất thủ tục gỡ bỏ. Nếu bạn muốn tìm những gì còn lại, Bạn có thể nhần nút “Trở về” và thử chế độ gỡ bỏ khác để quét sâu hơn. 4254 = Hoàn tất 4255 = Bạn có muốn bỏ những tập tin đã chọn vào thùng rác không? 4256 = Bạn có muốn xóa các đối tượng đăng ký đã chọn không? 4257 = Revo Uninstaller hoàn tất thủ tục gỡ bỏ! 4258 = Bạn có chắc là không xóa những gì còn sót lại trong nơi đăng ký (Registry) và sang bước kế tiếp? 4259 = Bạn có chắc là không xóa những thư mục, tập tin sót lại và sang bước kế tiếp? 4260 = Quét các mục sót lại hoàn tất. Nhấn nút “Next” để xem kết quả! 4261 = Đang tạo điểm khôi phục hệ thống... 4262 = Tạo điểm khôi phục hệ thống thất bại! 4263 = Tạo điểm khôi phục hệ thống đã vô hiệu hóa (trong Tùy chọn->Trình gỡ bỏ) 4264 = Tạo điểm khôi phục hệ thống hoàn tất! [About] 4300 = Phiên dịch: [ContextMenu Uninstaller] 5000 = Lệnh 5001 = Thông tin 5002 = Tìm trên Google 5004 = Vị trí cài đặt 5005 = Mở đường dẫn thông tin... 5006 = Mở đường dẫn giúp đỡ... 5007 = Mở đường dẫn nâng cấp... 5008 = Mở khóa Registry... [Common] 10000 = Đồng ý 10001 = Bỏ qua 10002 = Giúp đỡ 10003 = Nạp 10004 = Công cu giúp đỡ hiện thời 10005 = Trang chủ 10006 = Thông tin 10007 = Thông báo 10008 = Lỗi [Tooltips] 2000 = Chuyển sang chế độ gỡ 2001 = Hiện bảng công cụ 2002 = Điều chỉnh thiết lập theo ý bạn 2003 = Chuyển sang chế độ tìm kiếm 2004 = Thay đổi cách hiển thị ứng dụng đã cài 2005 = Gỡ bỏ ứng dụng 2006 = Xóa đường dẫn registry 2007 = Làm mới danh sách ứng dụng 2008 = Nâng cấp phiên bản hiên thời của bạn lên phiên bản mới nhất 2009 = Tìm thêm thông tin và trả lời các câu hỏi về phần mềm 404 = Bắt đầu chọn ứng dụng 405 = Dừng và đóng ứng dụng đã chọn 406 = Gỡ bỏ ứng dụng từ danh sách tự khởi động 506 = Xóa thông số 605 = Xóa thông số 705 = Xóa thông số 2106 = Chạy công cụ đã chọn 2304 = Quét tập tin không cần thiết tùy theo thiết lập 2305 = Xóa tập tin đã đánh dấu vào thùng rác.